Thông số chi tiết kết cấu đóng thùng chở heo Hino FG 8 tấn
Kích thước lọt lòng thùng Hino:
Dài x Rộng x Cao mm 9,100 x 2,340 x 800/2,150
Các loại đà xe heo
Đà dọc thép U100 dày 4,5 mm
Đà ngang Thép U80 dày 3,5 mm, 25 đả ngang, cặp đôi tại trụ(trừ trụ trước và sau)
Khung trụ xe heo
Khung bao sàn 430 chấn hình 3 mm
Số bửng 09, Nhôm hộp cao 820 mm
Sàn thùng Inox 430 dập sóng 2 mm / Tôn phẳng 3 mm
Trụ thùng Tôn 6 ly chấn hình / tăng cứng trụ tôn 4 ly chấn hình
Khung kèo xe heo
Kèo tiếp 2 kèo thép U30x60,
15 kèo thép mạ kẽm Ø27, tháo lắp được
Khung cắm kèo Thép hộp 140x80x1.8, thép hộp 140x40x1.2 không lót vách, khung kèo lắp sống vào trụ
Lưu ý: thông số xe chở gia súc này có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Loại xe |
Xe tải Hino FG chở gia súc, chở lợn tải trọng 7-8 tấn |
Nhãn hiệu |
HINO FG8JPSB |
Tổng tải trọng (Kg) |
14.500 kg |
Tự trọng (Kg) |
7.405 kg |
Tải trọng (Kg) |
6.900 kg |
Kích thước xe |
|
Kích thước bao ngoài (mm) |
9600 x 2500 x 3550 mm |
Kích thước thùng (mm) |
7200 x 2300 x 2150 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5530 mm |
Động cơ |
|
Model |
J08E – UG - Euro2 |
Công suất cực đại (Jis Gross) |
235 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
706 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) |
112 x 130 mm |
Dung tích xylanh (cc) |
7.684 cm3 |
Tỷ số nén |
1:18 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm piston |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số |
|
Model |
MF06S |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO II |
Loại |
6 cấp - 6 số tiến, 1 số lùi |
Cỡ lốp |
10.00R - 20 |
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
32 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) |
200 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
Không hỗ trợ |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cửa sổ điện |
Có |
Khoá cửa trung tâm |
Có |
CD&AM/FM Radio |
Có |
Điều hòa không khí DENSO |
Tùy chọn |
Số chỗ ngồi |
3 người |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh, khí nén, 2 dòng, cam phanh chữ S, cơ cấu tự động điều chỉnh má phanh |